🔍
Search:
LỜI KHUYÊN
🌟
LỜI KHUYÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
도움이 되도록 일러주는 말.
1
LỜI GIÚP ĐỠ, LỜI KHUYÊN:
Lời nói nhằm mang lại sự giúp đỡ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
도움이 되도록 말로 거들거나 깨우쳐 줌. 또는 그런 말.
1
SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN:
Việc dùng lời nói khiến cho nhận thức ra hoặc hỗ trợ nhằm giúp ích. Hoặc lời nói đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
남의 허물이나 잘못을 진심으로 타이름. 또는 그런 말.
1
SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN:
Việc góp ý chân thành về điều sai sót hay yếu điểm của người khác. Hoặc những lời như vậy.
-
Động từ
-
1
도움이 되도록 말로 거들거나 깨우쳐 주다.
1
KHUYÊN BẢO, CHO LỜI KHUYÊN:
Khiến cho nhận thức ra hoặc hỗ trợ bằng lời nói để giúp ích.
-
Danh từ
-
1
하기 싫은 것을 억지로 권함.
1
LỜI KHUYÊN DAI DẲNG, SỰ KHUYÊN MẠNH MẼ:
Sự khuyên miễn cưỡng điều không thích làm.
-
Danh từ
-
1
남이 잘못을 고치도록 진심으로 타이르는 말.
1
LỜI KHUYÊN:
Lời nói khuyên răn chân thành để người khác sửa chữa sai lầm.
-
2
마음속에서 우러나오는 충성스럽고 정직한 말.
2
LỜI KHUYÊN NHỦ, LỜI KHUYÊN BẢO:
Lời nói trung thành và chính trực xuất phát từ đáy lòng.
-
Danh từ
-
1
타일러서 앞으로 잘못이 없도록 주의를 줌. 또는 그런 말.
1
SỰ GIÁO HUẤN, SỰ KHUYÊN RĂN, LỜI GIÁO HUẤN, LỜI KHUYÊN RĂN:
Việc khuyên bảo rồi lưu ý để không mắc sai lầm sau này. Hoặc lời như vậy.
🌟
LỜI KHUYÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(아주높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 권유나 제안의 말을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1.
RỦ, ĐỀ NGHỊ:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc khách quan hoá lời khuyên nhủ hay đề nghị mà người nói đã biết và truyền đạt cho người nghe.
-
☆
Tính từ
-
1.
살갗이 따끔거릴 만큼 덥다.
1.
ĐAU BUỐT:
Nóng như muốn cháy da.
-
2.
살을 찌르는 것처럼 아프다.
2.
ĐAU NHÓI, RÁT:
Đau như việc cắt vào da.
-
3.
눈길이나 충고 등이 매우 비판적이고 날카롭다.
3.
SẮC LẠNH:
Ánh mắt hay lời khuyên rất sắc bén và mang tính phê phán.
-
Động từ
-
1.
다른 사람의 충고나 꾸중에 말대답을 하며 대들다.
1.
CÃI LẠI:
cãi lại và càu nhàu về lời khuyên hay la mắng của người khác.
-
2.
다른 사람의 말을 이어받아 반대 의견을 말하다.
2.
PHẢN BÁC, BÁC BỎ:
Tiếp lời người khác và nói lên ý kiến phản đối.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에 전문적인 지식이나 경험 등을 가지고 그 분야에 대한 의견을 말하거나 도움을 주는 사람, 또는 그런 직책.
1.
CỐ VẤN:
Người hay một chức vụ có thể cho lời khuyên hay ý kiến về vấn đề nào đó.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 듣는 사람이 받은 제안이나 권유에 대해 물어볼 때 쓰는 표현.
1.
RỦ…?:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự đề nghị hay khuyến nghị mà người nghe nhận được.
-
2.
어떤 제안이나 권유의 말을 떠올리며 혼잣말하듯 말할 때 쓰는 표현.
2.
RỦ… PHẢI KHÔNG TA?":
Cấu trúc dùng khi nhớ ra lời khuyên nhủ hay đề nghị nào đó rồi nói như độc thoại.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건을 내놓음.
1.
SỰ ĐỀ NGHỊ:
Việc đưa ra ý kiến hay vấn đề cần bàn luận để đưa ra lời khuyên hay cùng bàn bạc
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 문제에 대하여 듣고 도움말을 해 주는 것이 직업인 사람.
1.
NHÂN VIÊN TƯ VẤN, TƯ VẤN VIÊN:
Người làm nghề nghe về vấn đề nào đó và cho lời khuyên.
-
Động từ
-
1.
남이 잘못을 고치도록 진심으로 타이르는 말을 하다.
1.
KHUYÊN, KHUYÊN RĂN:
Nói lời khuyên răn chân thành để người khác sửa chữa sai lầm.
-
2.
마음속에서 우러나오는 충성스럽고 정직한 말을 하다.
2.
KHUYÊN NHỦ, KHUYÊN BẢO:
Nói lời trung thành và chính trực xuất phát từ đáy lòng.
-
Động từ
-
1.
무엇을 도로 돌려받다.
1.
NHẬN LẠI:
Được trả lại cái gì đó.
-
2.
상대편의 말을 들은 그대로 되풀이하여 다시 말하다.
2.
LẶP LẠI:
Nói lại y nguyên điều đã nghe từ đối phương.
-
3.
다른 사람의 충고나 꾸중에 말대답을 하며 대들다.
3.
ĐÁP LẠI, CỰ LẠI:
Nói trả lại, đáp trả lại lời mắng mỏ hay lời khuyên của người khác.
-
None
-
1.
어떤 주장 등의 내용을 전하며 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
1.
BẢO RẰNG… THÌ...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung của lập trường nào đó và nói đến nội dung tiếp theo như thể không có cách nào khác nếu với điều kiện như vậy.
-
2.
어떤 명령이나 권유 등의 내용을 전하며 어쩔 수 없이 그것을 따라야 함을 나타내는 표현.
2.
BẢO HÃY… THÌ…:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt những nội dung như lời khuyên hoặc mệnh lệnh nào đó và không có cách nào khác mà đành phải theo điều đó.
-
None
-
1.
어떤 명령이나 권유 등의 내용을 전하며 어쩔 수 없이 그것을 따라야 함을 나타내는 표현.
1.
BẢO HÃY… THÌ…:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt những nội dung như lời khuyên hoặc mệnh lệnh nào đó và không có cách nào khác mà đành phải theo điều đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건을 내놓다.
1.
ĐỀ NGHỊ:
Đưa ra ý kiến hay vấn đề cần bàn luận để đưa ra lời khuyên hay cùng bàn bạc.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람의 의견이나 충고를 제대로 듣지 않고 넘겨 버리는 것.
1.
GIÓ ĐÔNG THỔI BÊN TAI NGỰA, NƯỚC ĐỔ ĐẦU VỊT, NƯỚC ĐỔ LÁ KHOAI:
Việc không chịu nghe một cách trọn vẹn và bỏ qua ý kiến hay lời khuyên của người khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에 대해 의견을 말하거나 도움을 주는 직책.
1.
VIÊN CỐ VẤN, CHỨC CỐ VẤN:
Chức vụ hay vị trí có thể cho lời khuyên hay ý kiến về một lĩnh vực nào đó.
-
2.
군대나 회사 등에서 말을 잘 알아듣지 못하고 실수가 잦은 사람.
2.
KẺ KHỜ, KẺ HẬU ĐẬU:
Người hay làm sai, chậm hiểu (trong quân đội hoặc trong công ty).
-
Động từ
-
1.
좋은 말씀이나 충고 등을 잊지 않도록 집중해서 듣다.
1.
GHI NHỚ, KHẮC GHI:
Tập trung lắng nghe để không quên lời tốt đẹp hay lời khuyên...
-
2.
다른 사람이 하는 말을 잘 이해하며 듣다.
2.
CHĂM CHÚ:
Nghe và hiểu rõ lời người khác nói.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 제안이나 권유의 말을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
1.
RỦ... ĐẤY, ĐỀ NGHỊ… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng nói đến việc đã trực tiếp nghe lời khuyên nhủ hay đề nghị.